BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN
1. Giá cước thuê xe tải chuyển nhà, văn phòng – Vận Tải Kiến Vàng
Loại xe |
Giá mở cửa – 10km đầu |
Từ km thứ 11 đến 44 |
Từ km thứ 45 |
Thời gian chờ |
Xe 1.2 Tấn |
400.000 VNĐ |
16.000 VNĐ/Km |
15.000 VNĐ/Km |
100.000 VNĐ/Giờ |
Xe 1.5 Tấn |
400.000 VNĐ |
18.000 VNĐ/Km |
17.000 VNĐ/Km |
120.000 VNĐ/Giờ |
Xe 1.9 Tấn |
500.000 VNĐ |
18.000 VNĐ/Km |
17.000VNĐ/Km |
120.000 VNĐ/Giờ |
Xe 2.5 Tấn |
600.000 VNĐ |
22.000 VNĐ/Km |
19.000 VNĐ/Km |
150.000 VNĐ/Giờ |
Xe 3.5 tấn |
800.000 VNĐ |
30.000 VNĐ/Km |
22.000 VNĐ/Km |
200.000 VNĐ/Giờ |
2. Phí bốc xếp đồ đạc
Loại xe |
Phí bốc xếp 2 đầu |
Xe 1.2 Tấn |
800.000 VNĐ/xe |
Xe 1.5 Tấn |
1.000.000 VNĐ/xe |
Xe 1.9 Tấn |
1.500.000 VNĐ/xe |
Xe 2,5 Tấn |
1.800.000 VNĐ/xe |
Xe 3.5 Tấn |
2.500.000 VNĐ/ xe |
3. Chi phí chuyển nhà khác (nếu có)
Chi phí khác (nếu có, tùy địa hình, phụ tùng,..) |
Thùng Carton (53x35x35 cm) |
20.000 VNĐ/Thùng |
Màng PE bọc lót đồ đạc |
Miễn phí |
Công tháo ráp máy lạnh |
Tháo: 150.000 VNĐ + Ráp: 200.000 VNĐ |
Tháo ráp đồ đạc nội thất |
Tùy thuộc vào đồ đạc và số lượng |
Bốc xếp đồ đạc cầu thang bộ |
Tùy số lượng đồ đạc và số tầng lầu |
Kéo đồ đạc vào hẻm nhỏ |
Tùy số lượng đồ đạc và khoảng cách hẻm |
Kéo đồ đạc vào hầm chung cư |
Tùy số lượng đồ đạc và khoảng cách hầm |
** Lưu ý: Khách hàng cần báo giá Online qua Zalo 0981887997 hãy gửi hình ảnh/video đồ đạc cũng như địa điểm và các nhu cầu đóng gói, tháo gỡ lắp đặt, bốc xếp khác (nếu có) cho tư vấn viên biết để chuẩn bị chu đáo nhé!